Lào Cai 27° - 28°
9. Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

9.1. Trình tự thực hiện:

a) Người yêu cầu đăng ký lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký thế chấp đến một trong các cơ quan, đơn vị sau đây:

- Văn phòng đăng ký đất đai;

- Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã;

b) Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra hồ sơ đăng ký, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì Văn phòng đăng ký đất đai từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Văn phòng đăng ký đất đai ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Đơn yêu cầu đăng ký.

c) Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện có bảo đảm theo lựa chọn của người yêu cầu đăng ký.

Trường hợp người yêu cầu đăng ký và Văn phòng đăng ký đất đai có thỏa thuận phương thức trả kết quả đăng ký khác thì thực hiện trả kết quả đăng ký theo phương thức đã thỏa thuận.

9.2. Cách thức thực hiện: Hồ sơ đăng ký thế chấp được nộp theo một trong các phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp;

- Gửi qua đường bưu điện có bảo đảm;

- Gửi qua hệ thống đăng ký trực tuyến.

9.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót (01 bản chính);

- Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của cơ quan đăng ký nếu phần chứng nhận nội dung đăng ký có sai sót hoặc Đơn yêu cầu đăng ký thiếu nội dung chứng nhận của cơ quan đăng ký (01 bản chính);

- Giấy chứng nhận đối với trường hợp đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký thế chấp có Giấy chứng nhận đó và nội dung đăng ký thế chấp đã ghi trên Giấy chứng nhận có sai sót (01 bản chính);

- Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản chụp đồng thời xuất trình bản chính để đối chiếu);

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ

9.4. Thời hạn giải quyết:

Giải quyết hồ sơ đăng ký ngay trong ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.

9.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, hộ gia đình, tổ chức.

9.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai (sau đây gọi là Văn phòng đăng ký đất đai)

9.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thông báo chỉnh lý thông tin sai sót về nội dung đăng ký trong trường hợp người thực hiện đăng ký tự phát hiện có sai sót trong hồ sơ địa chính do lỗi của mình hoặc Văn bản đính chính thông tin sai sót về nội dung đăng ký và Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của cơ quan đăng ký có sai sót trong trường hợp người yêu cầu đăng ký phát hiện sai sót.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất nếu Giấy chứng nhận có sai sót.

9.8. Lệ phí (nếu có): không phải nộp lệ phí (nếu do lỗi của người thực hiện đăng ký)

9.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS - Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót (ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016)

9.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

9.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;

- Luật Nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày 01/7/2015;

- Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm, có hiệu lực ngày 09/9/2010;

Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch đảm bảo, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật, có hiệu lực ngày 01/4/2012;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, có hiệu lực từ ngày 10/12/2015;

- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, có hiệu lực ngày 08/8/2016.

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

......................... , ngày .....  tháng ......  năm ..........

 

 

PHẦN GHI

CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _  Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _

Cán bộ tiếp nhận

(ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI,

SỬA CHỮA SAI SÓT

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp

 và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Kính gửi:...........................................................................................

...........................................................................................................

 

 

 

 

 

 

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI

 

1. Người yêu cầu đăng ký

     Bên thế chấp

     Bên nhận thế chấp

 

thay đổi:

     Người được ủy quyền

     Quản tài viên

 

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................................................

........................................................................................................................................................................

1.2. Địa chỉ liên hệ:.........................................................................................................................................

1.3. Số điện thoại (nếu có):.................. ………… Fax (nếu có):.....................................................................

Địa chỉ thư điện tử (nếu có):......................................................... .................................................................

1.4.      Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND         Hộ chiếu

            GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động        QĐ thành lập          GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

     Số:..............................................................................................................................................................

    Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ..................... ….. tháng ..... ……năm

 

2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:

2.1. Quyền sử dụng đất                  

2.1.1. Thửa đất số:................. …………….; Tờ bản đồ số (nếu có):..............................................................

Loại đất  .........................................................................................................................................................

2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ...................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

2.1.3. Diện tích đất thế chấp: …..m2

     (ghi bằng chữ:............................................................................................................................................ )

2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

   Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:........................................................................

   Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm .....................................

 

2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

   Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.......................................................................................

   Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................

2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ............................... ; Tờ bản đồ số (nếu có): ......................................

2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:...............................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở

2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ...................................................................

.........................................................................................................................................................................

2.3.2. Loại nhà ở:      Căn hộ chung cư;      Nhà biệt thự;       Nhà liền kề.

2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:………………………............................................. ; vị trí tầng (số tầng):..           .

(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:……………………; Số của căn hộ:.................................................... ;    Tòa nhà                 )

2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2

(ghi bằng chữ:............................................................................................................................................... .)

2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):

Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm............................

2.4. Dự án xây dựng nhà ở

2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):

   Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.......................................................................................

   Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................

2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền

   Số:................................................................................................................................................................

   Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................                       

2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có):..................................

2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:...................................................................................................................

2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:...............................................................................................................

........................................................................................................................................................................

2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở

2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

   Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.......................................................................................

   Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................

2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: …….; Tờ bản đồ số (nếu có): ...................

2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:...............................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

 

3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………, ký kết ngày........................... tháng ......  năm ........

 

4. Nội dung yêu cầu thay đổi, yêu cầu sửa chữa sai sót: 

        Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký:

........................................................................................................................................................................                                   

 

       Sửa chữa sai sót do lỗi của người yêu cầu đăng ký:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………      Sửa chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng ký     

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................           

 

 

5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký        

 

6. Tài liệu kèm theo: .....................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................           

........................................................................................................................................................................

 

7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

     Nhận trực tiếp

     Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….

 

Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

 

 

 

BÊN THẾ CHẤP

(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

 
BÊN NHẬN THẾ CHẤP

(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

 

 

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

 

Văn phòng Đăng ký đất đai:...…………………………………………………………………………

Chứng nhận đã đăng ký

     Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

     Sửa chữa sai sót do lỗi của người yêu cầu đăng ký

     Sửa chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng ký

 tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..

                       

.........................  ngày .........  tháng.......... năm..............

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

                                                                                   (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

 

 

 

 
             

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

 

 

1. Hướng dẫn chung

1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.

1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn

2. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký thay đổi:

2.1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.

2.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

3. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký thế chấp:

3.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.

3.2. Trường hợp trong mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.

4. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu thay đổi:

4.1. Trường hợp thay đổi một trong các bên thế chấp thì phải ghi đầy đủ các thông tin về bên thế chấp mới đó phù hợp với hợp đồng thế chấp, cụ thể:

a) Đối với cá nhân là người Việt Nam ở trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân;

b) Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu;

c) Đối với tổ chức thì kê khai về GCN đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

d) Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp mới, bên nhận thế chấp mới mà không còn chỗ để ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS thì sử dụng mẫu số 06/BSCB.

4.2. Trường hợp thay đổi nội dung liên quan đến tài sản thế chấp thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về tài sản đó. Nội dung kê khai tương tự như nội dung kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS.

4.3. Trường hợp sửa chữa sai sót về nội dung đã kê khai thì phải kê khai nội dung bị sai sót và nội dung cần sửa chữa. Mỗi nội dung phải kê khai cách nhau 01 dòng. 

Tin khác
1 2 
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập